Quẻ chủ: Thủy Lôi Truân (屯 chún)
Nội quái: Chấn
Ngoại quái: Khảm
Ý nghĩa: Nạn dã. Gian lao. Yếu đuối, chưa đủ sức, ngần ngại, do dự, vất vả, phải nhờ sự giúp đỡ
Kết luận: Quẻ mang điềm hung, không tốt.
Quẻ hỗ: Sơn Địa Bác (剝 bō)
Nội quái: Khôn
Ngoại quái: Cấn
Ý nghĩa: Lạc dã. Tiêu điều. Đẽo gọt, lột cướp đi, không có lợi, rụng rớt, đến rồi lại đi, tản lạc, lạt lẽo nhau, xa lìa nhau, hoang vắng, buồn thảm
Kết luận: Quẻ mang điềm hung, không tốt.